GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ VÀ KỸ NĂNG XỬ LÝ CỦA AN NINH CẢNH VỆ |
||||
I. Khái niệm chung | Thời gian đào tạo | |||
1 | Khái niệm tổng quát ngành Bảo vệ - Vệ sỹ. | 10 | Nghiệp vụ đóng mở và quản lý niêm phong. | 15 ngày |
2 | Danh dự và lòng trung thành. | 11 | Nghiệp vụ nhận dạng và ghi nhớ. | |
3 | Điều lệnh, nghi thức, tác phong, đội ngũ. | 12 | Nghiệp vụ bảo vệ mục tiêu cố định và di động. | |
4 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn. | 13 | Nghiệp vụ bảo vệ hiện trường. | |
5 | Nghiệp vụ tuần tra, kiểm soát. | 14 | Sơ đồ và phân tích mục tiêu. | |
6 | Cách sử dụng và thực tập các biên bản, báo cáo. | 15 | Các trường hợp cấp cứu,di chuyển nạn nhân. | |
7 | Ứng xử, giao tiếp và thực hành. | 16 | Kỹ năng quan sát, phương pháp ước đạt. | |
8 | Hướng dẫn ghi chép sổ bảo vệ. | 17 | Phương pháp huấn luyện nhân viên. | |
9 | Nghiệp vụ nhận biết, ngăn ngừa và xử lý sự cố. | |||
II. Kiến thức pháp luật | ||||
1 | Các điều khoản liên quan trong Bộ luật hình sự và Bộ luật tố tụng hình sự. | 3 | Các điều khoản liên quan trong Bộ luật Dân sự và Bộ luật tố tụng Dân sự. | 7 ngày |
2 | Các điều khoản liên quan trong Bộ luật hành chính và luật Lao động. | 4 | Các điều khoản liên quan trong luật kinh tế. | |
III. Kỹ năng, chiến thuật, võ thuật | ||||
1 | Các kỹ thuật cơ bản. | 4 | Kỹ thuật phòng vệ tránh né. | 7 ngày |
2 | Kỹ thuật khống chế, khóa và gỡ khóa. | 5 | Kỹ thuật đối kháng chiến đấu. | |
3 | Chiến thuật tấn công và tự vệ. | 6 | Nâng cao. | |
IV. Kỹ thuật phòng cháy, chữa cháy | ||||
1 | Các nguyên tắc cơ bản về PCCC. | 3 | Phát hiện và nhận biết cháy nổ. | 5 ngày |
2 | Các biện pháp phòng cháy chữa cháy. | 4 | Các tình huống cháy nổ và sơ cấp cứu. | |
V. Khả năng sử dụng trang thiết bị | ||||
1 | Kỹ năng sử dụng và bảo quản công cụ hỗ trợ. | 3 | Kỹ năng sử dụng thiết bị báo cháy báo khói. | 4 ngày |
2 | Kỹ năng vận hành hệ thống theo dõi và báo động. | 4 | Kỹ năng sự dụng các thiết bị đặc biệt. | |
VI. Kỹ năng giao tiếp | ||||
1 | Tác phong ngôn ngữ, chào hỏi, xưng hô. | 5 | Ngoại ngữ anh văn giao tiếp cơ bản. | 7 ngày |
2 | Kỹ năng truyền đạt giao tiếp, điện thoại. | 6 | Phối hợp và cộng tác với công an chính quyền. | |
3 | Tác phong lễ tân, điều lệnh, nghi thức. | 7 | Trang phục, thái độ, phong cách, nếp sống. | |
4 | Tôn trọng khách hàng và các nội quy điều lệ. | 8 | Kỹ năng xử lý tình huống. | |
VII. Nghiệp vụ đặc biệt | ||||
1 | Nghiệp vụ sơ cấp cứu, giải tán và di tản. | 2 | Kỹ năng Marketing và kinh doanh căn bản. | 15 ngày |